Keo silicone Apollo là loại keo silicone phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Đối với nhóm sản phẩm này phổ biến nhất là các mã sản phẩm: A100, A200, A300, A500, A600. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng nắm được các tính năng cũng như thông số kỹ thuật của từng loại sản phẩm.
1. Keo Apollo Acrylic A100
a. Công dụng
- Keo Apollo Silicone A100 là chất trám trét, kết dính một thành phần cao cấp. Keo Apollo Silicone A100 đặc biệt phù hợp với:
- Trám trét hệ thống đường ống
- Khe hở đường viền cửa và cửa sổ
- Bề mặt bên trong tường và những mối nối gạch ngói
- Sản phẩm có khả năng chống nấm mốc, không bị bạc hay ố màu. Sản phẩm có tuổi thọ lên đến 20 năm
Keo Apollo Silicone A100 không thích hợp dùng ngoài trời và những vị trí đòi hỏi sự co giãn.
Keo silicone Apollo Acrylic A100
Keo Apollo Silicone A100
b. Thông số kỹ thuật
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM C639-5, ASTM D412, ASTM C733.
Màu | Trắng sữa |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 20ºC | 1.6 ± 0.05 |
Độ đặc | Không lún ( ASTM C639 – 5) |
Thời gian định hình bề mặt | 10 phút @ 75F (50% RH) |
Sức căng | 125 psi (2Mpa) ASTM D412 |
Tính đàn hồi (@100% elongation) | 48 psi (0.8 Mpa) |
Độ cứng A | 30 (ASTM C 733) |
Thể tích co lại | >25% (ASTM C733) |
Khả năng chống nhiệt | -10ºCđến 80ºC |
Nhiệt độ ứng dụng | 5ºC đến 50ºC |
Đóng gói | Dạng chai nhựa Dung tích qui ước 300ml.Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
2. Keo Apollo Silicone Sealant A200
a. Công dụng
- Keo Apollo Silicone A200 là keo có tính axit (có mùi chua) được sử dụng rất nhiều trong làm bể cá, cửa nhôm kính hay các vật cần tính chịu nước.
- Có thể chịu được điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, độ ẩm Ozone và tia cực tím; không bị mất màu, rạn nứt khi sử dụng ngoài trời.
- Có khả năng kết dính được hầu hết các chất liệu khi được xử lý thêm một lớp sơn lót thích hợp.
- Đặc biệt thích hợp cho các bể cá bằng kính.
Keo Silicone Sealant A200
Keo Apollo Silicone Sealant A200
b. Thông số kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 8 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.0 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 17 |
Sức căng (Mpa) | 1.5 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực mạnh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, kim loại, cấu trúc treo, nhà lắp ghép, bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. |
3. Keo Apollo Silicone Sealant A300
a. Công dụng
- Keo Apollo Silicone A300 là keo có tính axit (có mùi chua) có sức căng và độ co giãn cực tốt có thể phục hồi hình dáng ban đầu khi bị kéo hay nén, được sử dụng nhiều trong trám trét kính và khung nhôm, mối ghép kinh và một số loại nhựa, bể cá…. Đáp ứng các tiêu chuẩn:
- ASTM C 920-01 type S, Grade NS, Class 12 ½
- GB/T 14683-93 8020 G, N
- Nhìn chung tính năng của keo Apollo Silicone A300 không khác gì keo Apollo A200.
Apollo Silicone A300
Keo Apollo Silicone Sealant A300
b. Thông số kỹ thuật
Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Không bị lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 6 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.02 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 25 |
Sức căng (Mpa) | 2.0 |
Độ co giãn (%) | 500% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
Đặc tính | Độ đàn hồi cao Độ bám dính cực nhanh Khô nhanh |
Sử dụng với | Kính, khung kính trượt, cấu trúc treo Bể nước bằng kính, nhựa |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
4. Keo Apollo Silicone Sealant A500
a. Công dụng
- Keo Apollo Silicone A500 là loại keo một thành phần có tính trung tính có tác dụng trám trét, kết dính phù hợp với: kính, khung cửa, cửa sổ, bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp…
- Sản phẩm có thể sử dụng cả trong nhà lẫn ngoài trời.
- Có thể chịu được điều kiện khắc nghiệt, độ ẩm, ozone, tia cực tím. Thích hợp dùng trong không gian kín vì keo có tính trung tính không tạo ra mùi.
Apollo Silicone A500
Keo Apollo Silicone Sealant A500
b. Thông số kỹ thuật
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 12 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.37 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 38 |
Sức căng (Mpa) | 1.2 |
Độ co giãn | 450% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 150ºC |
Đặc tính |
Độ đàn hồi cao |
Sử dụng với | Kính, khung cửa, cửa sổ. Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu | Trắng sữa, xám, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |
5. Keo Apollo Silicone Sealant A600
a. Công dụng
- Keo Apollo Silicone A600 là keo chịu nhiệt có tính trung tính, sử dụng trên nhiều vật liệu như: sắt, bê tông, gạch đá, kính, ngói lợp, gạch lát nền…. Đáp ứng các tiêu chuẩn:
- ASTM C920 Type S, Grade NS, Class 12½,
- GB/T 14683-93 8020 F,N*
- JIS A 5758-97 G-F 20LM.
Apollo Silicone A600
Keo Apollo Silicone Sealant A600
Tính chất | Oxime |
Độ lỏng | Không lún |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 5 phút |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.25 ± 0.05 |
Độ cứng (JIS type A) | 20 |
Sức căng (Mpa) | 1.6 |
Độ co giãn | 600% |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5ºC đến +40ºC |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50ºC đến 220ºC |
Đặc tính | Độ đàn hồi cao/Hệ số biến dạng thấp Không bị ăn mòn |
Sử dụng với | Kính, khung cửa và cửa sổ Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp |
Màu | Trắng trong, trắng sữa, đen |
Đóng gói | Dạng chai nhựa. Dung tích qui ước 300ml. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên vỏ chai. |